DetailController

Danh mục hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh và danh mục hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện bị bãi bỏ từ ngày 15/02/2025

Ngày 27 tháng 12 năm 2024, Chính phủ ban hành Nghị định số 173/2024/NĐ-CP: Bãi bỏ một phần Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện và bãi bỏ Nghị định số 43/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh của Nghị định số 59/2006/NĐ-CP.

Nghị định số 173/2024/NĐ-CP đã bãi bỏ toàn bộ Nghị định số 43/2009/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh của Nghị định số 59/2006/NĐ-CP.

Nghị định số 173/2024/NĐ-CP cũng bãi bỏ một phần Nghị định số 59/2006/NĐ-CP như sau:

- Bãi bỏ điểm b, điểm c khoản 1 điều 4:

+ Danh mục hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh (Phụ lục II).

+ Danh mục hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện (Phụ lục III).

- Bãi bỏ điểm 1, điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5, điểm 6, điểm 7, điểm 8, điểm 9, điểm 10, điểm 11, điểm 12, điểm 14, điểm 17 và điểm 18 tại Mục A về Hàng hóa và toàn bộ Mục B về Dịch vụ của Phụ lục I Danh mục hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh.

- Bãi bỏ Phụ lục II Danh mục hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh và Phụ lục III Danh mục hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện.

Chính phủ giao Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành văn bản pháp luật quản lý khoáng sản đặc biệt, độc hại trước ngày 30/6/2027; Bộ Y tế ban hành hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành văn bản pháp luật quản lý các loại thuốc chữa bệnh cho người, các loại vaccine, sinh phẩm y tế, mỹ phẩm, hóa chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam; các loại trang thiết bị y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam trước ngày 30/6/2027. 

Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/2/2025.

Được biết hiện nay hầu hết các Danh mục các hàng hóa, dịch vụ (quy định tại Phụ lục của Nghị định 59/2006/NĐ-CP và Nghị định 43/2009/NĐ-CP ) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của từng bộ ngành đã được sửa đổi tại Luật Đầu tư 2020, các Luật chuyên ngành và Nghị định hướng dẫn Luật).

Cụ thể hiện nay danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện được quy định như sau:

STT

NGÀNH, NGHỀ

1

Sản xuất con dấu

2

Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

3

Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ

4

Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm,

ghi hình, định vị

5

Kinh doanh súng bắn sơn

6

Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ

khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện

chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng,

vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế

tạo chúng

7

Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

8

Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

9

Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

10

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

12

Hành nghề luật sư

13

Hành nghề công chứng

14

Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính,

ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả

15

Hành nghề đấu giá tài sản

16

Hành nghề thừa phát lại

17

Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác

xã trong quá trình giải quyết phá sản

18

Kinh doanh dịch vụ kế toán

19

Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

20

Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

21

Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan

22

Kinh doanh hàng miễn thuế

23

Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ

24

Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra,

giám sát hải quan

25

Kinh doanh chứng khoán

26

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán

 chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán

Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết

và các loại chứng khoán khác

27

Kinh doanh bảo hiểm

28

Kinh doanh tái bảo hiểm

29

Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm

29a

Dịch vụ phụ trợ bảo hiểm

30

Đại lý bảo hiểm

31

Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

32

Kinh doanh xổ số

33

Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

34

Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

35

Kinh doanh ca-si-nô (casino)

36

Kinh doanh đặt cược

37

Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

38

Kinh doanh xăng dầu

39

Kinh doanh khí

40

Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

41

Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động

 tiêu hủy)

42

Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

43

Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và

tiền chất thuốc nổ

44

Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

45

Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc

tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ

khí hóa học

46

Kinh doanh rượu

47

Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy

móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

48

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành

của Bộ Công Thương

49

Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa

50

Hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, bán

buôn điện, bán lẻ điện

51

Xuất khẩu gạo

52

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

53

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

54

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng

hóa đã qua sử dụng

55

Kinh doanh khoáng sản

56

Kinh doanh tiền chất công nghiệp

57

Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực

tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch

vụ nước ngoài tại Việt Nam

58

Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

59

Hoạt động thương mại điện tử

60

Hoạt động dầu khí

61

Kiểm toán năng lượng

62

Hoạt động giáo dục nghề nghiệp

63

Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

64

Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

65

Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

66

Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

67

Kinh doanh dịch vụ việc làm

68

Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

69

Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện

thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi,

người khuyết tật, trẻ em

70

Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

71

Kinh doanh vận tải đường bộ

72

Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

73

Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô

74

Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

75

Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

76

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

77

Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

78

Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

79

Kinh doanh vận tải đường thủy

80

Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi

phương tiện thủy nội địa

81

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương

tiện thủy nội địa

82

Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển

dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

83

Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải

84

Kinh doanh vận tải biển

85

Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

86

Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

87

Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

88

Kinh doanh khai thác cảng biển

89

Kinh doanh vận tải hàng không

90

Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm

tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị

tàu bay tại Việt Nam

90a

Nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập tàu bay

không người lái, phương tiện bay khác, động cơ tàu bay, cánh

quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người

lái, phương tiện bay khác

90b

Kinh doanh tàu bay không người lái, phương tiện bay khác,

động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu

bay không người lái, phương tiện bay khác

90c

Nghiên cứu chế tạo, thử nghiệm, sửa chữa, bảo dưỡng tàu

bay không người lái, phương tiện bay khác, động cơ tàu bay,

cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người

lái, phương tiện bay khác

91

Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

92

Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

93

Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

94

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên

hàng không

95

Kinh doanh vận tải đường sắt

96

Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

97

Kinh doanh đường sắt đô thị

98

Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

99

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm

100

Kinh doanh vận tải đường ống

101

Kinh doanh bất động sản

102

Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)

103

Kinh doanh dịch vụ kiến trúc

104

Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng

105

Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

106

Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

107

Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

108

Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

109

Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài

110

Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

111

Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng

112

Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

113

Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư

114

Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng

115

Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị và nông thôn

(hiệu lực từ ngày 01/7/2025)

116

Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

117

Kinh doanh dịch vụ bưu chính

118

Kinh doanh dịch vụ viễn thông

119

Kinh doanh dịch vụ tin cậy

120

Hoạt động của nhà xuất bản

121

Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì

122

Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

123

Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

124

Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet

125

Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

126

Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

127

Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công

nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm

công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối

tác nước ngoài

128

Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông

di động, mạng Internet

129

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền

130

Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu

131

Kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử

132

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

132a

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an ninh mạng (không bao gồm

kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng và

kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự)

133

Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu

134

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

135

Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

136

Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

137

Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

138

Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

139

Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn

phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ

sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

140

Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

141

Hoạt động của trường chuyên biệt

142

Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

143

Kiểm định chất lượng giáo dục

144

Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

145

Khai thác thủy sản

146

Kinh doanh thủy sản

147

Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi

148

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn

chăn nuôi

149

Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử

lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

150

Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá

151

Đăng kiểm tàu cá

152

Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá

153

Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ

lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động

vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

154

Nuôi động vật rừng thông thường

155

Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ

biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của

Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng,

thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

156

Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản,

nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ

lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động

vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

157

Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất

giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục

của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật

rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

158

Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

159

Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

160

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

161

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

162

Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh

vật, hóa chất dùng trong thú y

163

Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

164

Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

165

Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn,

chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

166

Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y

(bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm

sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

167

Kinh doanh chăn nuôi trang trại

168

Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm

169

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

170

Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm

động vật

171

Kinh doanh phân bón

172

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón

173

Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi

174

Kinh doanh giống thủy sản

175

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi

176

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

177

Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh

học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi

 trồng thủy sản, chăn nuôi

178

Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

179

Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

180

Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ

181

Kinh doanh dược

182

Sản xuất mỹ phẩm

183

Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn

dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

184

Kinh doanh trang thiết bị y tế

185

Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm

giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở

hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)

186

Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

187

Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

188

Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp

189

Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm

phương tiện đo, chuẩn đo lường

190

Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định

công nghệ

191

Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm

dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền

đối với giống cây trồng)

192

Kinh doanh dịch vụ phổ biến phim

193

Kinh doanh dịch vụ giám định di vật, cổ vật (hiệu lực từ

ngày 01/7/2025)

194

Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch, dự án, thiết kế, tổ chức thi

công, tư vấn giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục

hồi di tích (hiệu lực từ ngày 01/7/2025)

195

Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường

196

Kinh doanh dịch vụ lữ hành

197

Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu

lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

198

Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang,

tổ chức thi người đẹp, người mẫu

199

Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

200

Kinh doanh dịch vụ lưu trú

201

Kinh doanh di vật, cổ vật, trừ kinh doanh xuất khẩu di vật, cổ

vật; kinh doanh dịch vụ bảo quản, phục chế, số hóa, xây dựng

cơ sở dữ liệu di vật, cổ vật (hiệu lực từ ngày 01/7/2025)

202

Nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành

của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (hiệu lực từ ngày 01/7/2025)

203

Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

204

Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử

có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi

điện tử có thưởng trên mạng)

205

Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

206

Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

207

Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ

thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai

208

Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

209

Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

210

Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

211

Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

212

Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất

213

Kinh doanh dịch vụ khai thác tài nguyên nước

214

Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ra quyết định điều hòa, phân phối

tài nguyên nước; dịch vụ hỗ trợ ra quyết định vận hành hồ

chứa, liên hồ chứa

215

Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

216

Khai thác khoáng sản

217

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại

218

Nhập khẩu phế liệu

219

Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

220

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại

221

Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng

222

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng

nhân dân, tổ chức tài chính vi mô

223

Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ

thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng

224

Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

225

Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ

chức không phải là tổ chức tín dụng

226

Kinh doanh vàng

227

Hoạt động in, đúc tiền

228

Đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên

229

Kinh doanh dịch vụ lưu trữ (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025)

Căn cứ: Luật Đầu tư 2020 và được sửa đổi bởi Luật số 03/2022/QH15Luật Điện ảnh 2022Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022 và Luật Tần số vô tuyến điện sửa đổi 2022Luật Giao dịch điện tử 2023Luật Căn cước 2023Luật Tài nguyên nước 2023Luật Lưu trữ 2024Luật số: 57/2024/QH15

Bùi Thị Bích Ngọc
Phòng Nghiệp vụ - Tổng hợp

ViewLink

63 CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
Cục QLTT tỉnh An Giang
Cục QLTT tỉnh Bạc Liêu
Cục QLTT tỉnh Bắc Ninh
Cục QLTT tỉnh Bến Tre
Cục QLTT tỉnh Bình Định
Cục QLTT tỉnh Bình Dương
Cục QLTT tỉnh Bình Phước
Cục QLTT tỉnh Bình Thuận
Cục QLTT tỉnh Cà Mau
Cục QLTT tỉnh Cần Thơ
Cục QLTT tỉnh Đắk Lắk
Cục QLTT tỉnh Đắk Nông
Cục QLTT tỉnh Đồng Nai
Cục QLTT tỉnh Đồng Tháp
Cục QLTT tỉnh Gia Lai
Cục QLTT tỉnh Hà Nam
Cục QLTT tỉnh Hà Tĩnh
Cục QLTT tỉnh Hải Dương
Cục QLTT tỉnh Hậu Giang
Cục QLTT tỉnh Bắc Giang
Cục QLTT tỉnh Hoà Bình
Cục QLTT tỉnh Khánh Hoà
Cục QLTT tỉnh Kiên Giang
Cục QLTT tỉnh Kon Tum
Cục QLTT tỉnh Lâm Đồng
Cục QLTT tỉnh Long An
Cục QLTT tỉnh Nghệ An
Cục QLTT tỉnh Ninh Bình
Cục QLTT tỉnh Ninh Thuận
Cục QLTT tỉnh Phú Thọ
Cục QLTT tỉnh Phú Yên
Cục QLTT tỉnh Hưng Yên
Cục QLTT tỉnh Quảng Bình
Cục QLTT tỉnh Quảng Nam
Cục QLTT tỉnh Quảng Ngãi
Cục QLTT tỉnh Quảng Ninh
Cục QLTT tỉnh Quảng Trị
Cục QLTT tỉnh Sóc Trăng
Cục QLTT TP. Hồ Chí Minh
Cục QLTT TP. Hải Phòng
Cục QLTT tỉnh Lai Châu
Cục QLTT tỉnh Hà Giang
Cục QLTT tỉnh Điện Biên
Cục QLTT tỉnh Cao Bằng
Cục QLTT tỉnh Bắc Kạn
Cục QLTT tỉnh Tiền Giang
Cục QLTT tỉnh Thanh Hoá
Cục QLTT tỉnh Thái Bình
Cục QLTT tỉnh Nam Định
Cục QLTT tỉnh Vĩnh Phúc
Cục QLTT tỉnh BR - VT
Cục QLTT TP. Đà Nẵng
Cục QLTT TP. Hà Nội
Cục QLTT tỉnh Vĩnh Long
Cục QLTT tỉnh Tây Ninh
Cục QLTT tỉnh Thừa Thiên Huế
Cục QLTT tỉnh Trà Vinh
Cục QLTT tỉnh Yên Bái
Cục QLTT tỉnh Tuyên Quang
Cục QLTT tỉnh Thái Nguyên
Cục QLTT tỉnh Sơn La
Cục QLTT tỉnh Lào Cai
Cục QLTT tỉnh Lạng Sơn
Tổng Cục Quản lý thị trường
Bộ Công Thương